Từ điển Thiều Chửu
飢 - cơ
① Đói. Như cơ bão 飢飽 đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飢 - cơ
Đói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết 饑.


飢饉 - cơ cận || 飢窮 - cơ cùng || 飢寒 - cơ hàn || 飢火 - cơ hoả || 飢荒 - cơ hoang || 飢渴 - cơ khát || 飢苦 - cơ khổ || 飢驅 - cơ khu || 飢餓 - cơ ngạ || 防飢 - phòng cơ || 充飢 - sung cơ ||